Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới cập nhật

Trong thời kỳ kinh tế ngày càng phát triển hiện nay, thì các công trình dân dụng và công nghiệp xây dựng ngày càng nhiều. Vì vậy, việc sử dụng các vật liệu xây dựng ngày càng có nhu cầu gia tặng, trong đó có thép hộp mạ kẽm. Trong bài viết hôm nay, Tổng Hội Xây Dựng sẽ chia sẻ cho bạn bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất dành cho bạn tham khảo nhé!

Bảng giá thép hộp mạ kẽm
  Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép là một hợp kim chủ yếu gồm sắt, carbon và các nguyên tố hóa học khác, những yếu tố này giúp gia tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống rỉ sét của thép khi tiếp xúc với không khí, bảo vệ hợp kim khỏi sự suy giảm chất lượng. 

Thép hộp mạ kẽm được sản xuất bằng cách ghép các tấm thép thành hình hộp với nhiều kích thước khác nhau. Bề mặt của thép hộp được phủ một lớp kẽm, giúp chống lại quá trình oxi hóa và ăn mòn, từ đó gia tăng tuổi thọ và độ bền trong quá trình sử dụng.

Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là gì?

Phân loại thép hộp mạ kẽm phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay, thép hộp mạ kẽm được phân ra thành nhiều loại. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng trong quá trình xây dựng công trình thi công.

Thép hộp mạ kẽm điện phân

Thép hộp mạ kẽm điện phân được sản xuất bằng phương pháp phun mạ lạnh, sử dụng quá trình điện phân để tạo lớp phân tử kẽm bám chặt trên bề mặt ngoài của thép. Lớp kẽm này có tác dụng chống ăn mòn, gia tăng độ cứng, chắc chắn và ngăn ngừa rỉ sét cho sản phẩm. Tuy nhiên, phương pháp này chỉ phủ được bên ngoài mà không bao phủ hoàn toàn mặt trong của thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp mạ kẽm điện phân - Chống ăn mòn bền bỉ cho mọi công trình thi công
Thép hộp mạ kẽm điện phân – Chống ăn mòn bền bỉ cho mọi công trình thi công

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 

Khác với thép hộp mạ kẽm điện phân, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được thực hiện bằng cách kết hợp điện phân và nhiệt độ cao. Phương pháp này cho phép lớp kẽm bao phủ toàn diện cả mặt trong và ngoài của thép, khắc phục được hạn chế của phương pháp điện lạnh. Nhờ vào nhiệt độ các phân tử hoạt động mạnh hơn, giúp lớp kẽm bám dính tốt hơn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Thép hộp vuông

Thép hộp vuông được thiết kế với hình dạng vuông, phù hợp với nhiều bộ phận và  ứng dụng khác nhau trong các công trình xây dựng. Loại thép này thường được mạ kẽm bên ngoài, giúp bảo vệ lớp hợp kim sản phẩm khỏi tác động của môi trường cũng như gia tăng độ bền của thép.

Thép hộp vuông - Độ bền chắc chắn nhờ lớp mạ kẽm cấu tạo bên ngoài
Thép hộp vuông – Độ bền chắc chắn nhờ lớp mạ kẽm cấu tạo bên ngoài

Thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật được cấu tạo theo hình chữ nhật và đường ống dài, nên thường được ứng dụng trong các dạng công trình khác nhau tùy thuộc vào độ dày của sản phẩm mà tạo nên ống thép mạ kẽm hộp chữ nhật.

Thép hộp chữ nhật - Đa dạng độ dày và kích thước khác nhau
Thép hộp chữ nhật – Đa dạng độ dày và kích thước khác nhau

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới 03/ 2025

Giá thành thép hộp mạ kẽm sẽ tùy thuộc vào từng đơn vị cung cấp, kích thước và thương hiệu xuất xứ mà có giá khác nhau. Sau đây, để bạn nắm rõ mức giá thành phổ biến của thép hộp mạ kẽm, chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2024 dành cho bạn tham khảo nhé!

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (Kg)Giá có     VAT (Đ/Kg)Tổng giá có VAT
1Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.063.4517,00158,653
2Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.163.7717,00164,094
3Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.264.0817,00169,364
4Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.464.717,00179,905
5Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.062.4117,00140,972
6Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.162.6317,00144,713
7Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.262.8417,00148,283
8Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.463.2517,00155,253
9Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.062.7917,00147,433
10Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.163.0417,00151,683
11Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.263.2917,00155,933
12Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.463.7817,00164,264
13Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.063.5417,00160,184
14Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.163.8717,00165,794
15Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.264.217,00171,404
16Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.464.8317,00182,115
17Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.565.1417,00187,385
18Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.866.0517,001102,856
19Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.065.4317,00192,315
20Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.165.9417,001100,986
21Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.266.4617,001109,826
22Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.467.4717,001126,997
23Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.567.9717,001135,498
24Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.869.4417,001160,489
25Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0610.417,001176,810
26Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3611.817,001200,612
27Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5612.7217,001216,253
28Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.064.4817,00176,164
29Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.164.9117,00183,475
30Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.265.3317,00190,615
31Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.466.1517,001104,556
32Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.566.5617,001111,527
33Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.867.7517,001131,758
34Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.068.5217,001144,849
35Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.066.8417,001116,287
36Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.167.517,001127,508
37Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.268.1517,001138,558
38Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.469.4517,001160,659
39Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5610.0917,001171,540
40Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8611.9817,001203,672
41Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0613.2317,300228,879
42Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3615.0617,001256,035
43Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5616.2517,001276,266
44Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.065.4317,00192,315
45Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.165.9417,001100,986
46Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.266.4617,001109,826
47Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.467.4717,001126,997
48Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.567.9717,001135,498
49Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.869.4417,001160,489
50Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0610.417,001176,810
51Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3611.817,001200,612
52Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5612.7217,001216,253
53Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.068.2517,001140,258
54Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.169.0517,001153,859
55Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.269.8517,001167,460
56Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4611.4317,001194,321
57Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5612.2117,001207,582
58Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8614.5317,001247,025
59Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0616.0517,001272,866
60Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3618.317,001311,118
61Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5619.7817,001336,280
62Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8621.7917,001370,452
63Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0623.417,001397,823
64Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.865.8817,00199,966
65Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.067.3117,001124,277
66Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.168.0217,001136,348
67Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.268.7217,001148,249
68Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4610.1117,001171,880
69Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5610.817,001183,611
70Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8612.8317,001218,123
71Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0614.1717,001240,904
72Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3616.1417,001274,396
73Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5617.4317,001296,327
74Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8619.3317,001328,629
75Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0620.5717,001349,711
76Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1612.1617,001206,732
77Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2613.2417,001225,093
78Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4615.3817,001261,475
79Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5616.4517,001279,666
80Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8619.6117,001333,390
81Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0621.717,001368,922
82Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3624.817,001421,625
83Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5626.8517,001456,477
84Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8629.8817,001507,990
85Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0631.8817,001541,992
86Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2633.8617,001575,654
87Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4616.0217,001272,356
88Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5619.2717,001327,609
89Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8623.0117,300398,073
90Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0625.4717,001433,015
91Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3629.1417,001495,409
92Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5631.5617,001536,552
93Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8635.1517,001597,585
94Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0637.3517,001634,987
95Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2638.3917,001652,668
96Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1610.0917,001171,540
97Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2610.9817,001186,671
98Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4612.7417,001216,593
99Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5613.6217,001231,554
100Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8616.2217,001275,756
101Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0517.9417,001304,998
102Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3620.4717,001348,010
103Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5622.1417,001376,402
104Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8624.617,001418,225
105Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0626.2317,001445,936
106Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2627.8317,001473,138
107Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4619.3317,001328,629
108Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5620.6817,001351,581
109Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8624.6917,001419,755
110Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0627.3417,001464,807
111Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3631.2917,001531,961
112Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5633.8917,001576,164
113Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8637.7717,001642,128
114Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0640.3317,001685,650
115Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2642.8717,001728,833
116Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1612.1617,001206,732
117Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2613.2417,001225,093
118Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4615.3817,001261,475
119Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5616.4517,001279,666
120Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8619.6117,300339,253
121Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0621.717,001368,922
122Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3624.817,001421,625
123Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5626.8517,001456,477
124Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8629.8817,001507,990
125Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0631.8817,001541,992
126Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2633.8617,001575,654
127Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5620.6817,001351,581
128Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8624.6917,001419,755
129Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0627.3417,001464,807
130Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3631.2917,001531,961
131Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5633.8917,001576,164
132Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8637.7717,001642,128
133Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0640.3317,001685,650
134Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2642.8717,001728,833
135Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5624.9317,001423,835
136Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8629.7917,001506,460
137Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0633.0117,001561,203
138Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3637.817,001642,638
139Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5640.9817,001696,701
140Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8645.717,001776,946
141Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0648.8317,001830,159
142Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2651.9417,001883,032
143Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5656.5817,001961,917
144Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8661.1717,0011,039,951
145Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0664.2117,0011,091,634
146Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8629.7917,001506,460
147Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0633.0117,001561,203
148Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3637.817,001642,638
149Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5640.9817,001696,701
150Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8645.717,001776,946
151Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0648.8317,001830,159
152Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2651.9417,001883,032
153Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5656.5817,001961,917
154Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8661.1717,0011,039,951
155Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0664.2117,0011,091,634

Đơn vị cung cấp giá thép hộp mạ kẽm chất lượng nhất hiện nay

Thép hộp mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng. Với vai trò quan trọng trong việc tạo nên kết cấu vững chắc, thép hộp đòi hỏi chất lượng cao và nguồn cung ổn định. Thị trường thép tại Việt Nam hiện nay khá sôi động với sự tham gia của nhiều nhà sản xuất và cung cấp. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và hiệu quả cho công trình, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là vô cùng quan trọng.

Top 5 nhà cung cấp thép hộp mạ kẽm hàng đầu tại Việt Nam

  1. Tập đoàn Hòa Phát:
    • Giới thiệu: Hòa Phát là một trong những tập đoàn công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, hoạt động trong nhiều lĩnh vực, trong đó có sản xuất và cung cấp thép.
    • Sản phẩm: Thép hình (I, U, V, H), thép xây dựng, thép ống, tôn mạ, và nhiều loại vật liệu xây dựng khác.
    • Ưu điểm:
      • Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
      • Giá thành cạnh tranh.
      • Mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước.
      • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt.
    • Website: https://www.hoaphat.com.vn/en
  2. Tổng công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL):
    • Giới thiệu: VNSTEEL là doanh nghiệp nhà nước hàng đầu trong ngành thép Việt Nam, với nhiều công ty thành viên và liên doanh.
    • Sản phẩm: Thép hình (I, U, V), thép xây dựng, thép tấm, thép ống, và nhiều loại thép khác.
    • Ưu điểm:
      • Sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
      • Mạng lưới phân phối rộng khắp.
      • Giá cả ổn định.
    • Website: https://vnsteel.vn/
  3. Công ty Cổ phần Thép Pomina:
    • Giới thiệu: Pomina là một trong những nhà sản xuất thép xây dựng lớn tại Việt Nam, với nhiều nhà máy sản xuất hiện đại.
    • Sản phẩm: Thép hình (I, U, V), thép xây dựng, thép ống.
    • Ưu điểm:
      • Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
      • Chất lượng sản phẩm ổn định.
      • Giá cả hợp lý.
    • Website: https://theinvestor.vn/steel-major-pomina-to-sell-two-mills-for-272-mln-to-pay-debts-d8840.html
  4. Công ty TNHH Thép Vina Kyoei:
    • Giới thiệu: Vina Kyoei là liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, chuyên sản xuất thép xây dựng chất lượng cao.
    • Sản phẩm: Thép hình (I, U, V), thép xây dựng.
    • Ưu điểm:
      • Sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn Nhật Bản.
      • Công nghệ sản xuất hiện đại.
    • Website: https://vnsteel.vn/en/featured-brand/vina-kyoei.html
  5. Công ty TNHH Posco SS Vina:
    • Giới thiệu: Posco SS Vina là công ty con của tập đoàn thép Posco (Hàn Quốc), chuyên sản xuất thép không gỉ.
    • Sản phẩm: Thép hình không gỉ (I, U, V), thép không gỉ dạng tấm, cuộn, ống.
    • Ưu điểm:
      • Sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
      • Công nghệ sản xuất hiện đại.
    • Website: https://www.pyvina.com/

Ngoài ra, tại Việt Nam còn có nhiều đơn vị khác sản xuất và cung cấp thép hộp. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về các đơn vị này trên internet hoặc liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá.

Thép hộp mạ kẽm

Vậy bài viết trên đây đã được Hội Xây Dựng chia sẻ về chi tiết bảng giá thép hộp mạ kẽm mới dành cho bạn tham khảo. Hy vọng, những thông tin này sẽ giúp cho bạn lựa chọn được dòng thép hộp mạ kẽm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bản thân.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *