Thép hình là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong các công trình thi công xây dựng từ lớn cho đến nhỏ. Hiện nay giữa vô vàn các đơn vị cung cấp thép hình thì việc lựa chọn một đơn vị uy tín về chất lượng và giá thành là điều khó khăn của khách hàng. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những băn khoăn của bạn với bảng báo giá thép hình hôm nay và đơn vị cung cấp uy tín nhất nhé!
Vai trò của vật liệu thép hình
Thép hình là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp nặng, ngành kỹ thuật, cơ khí hay xây dựng trong mọi công trình. Loại thép này có độ dài từ 6m đến 12m, có hình dạng mô phỏng các chữ cái như U, I, H, V nên được gọi là thép hình.
Thép hình giữ vai trò trong việc kết nối các kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật bền chặt hơn , đảm bảo sự vững chắc trong quá trình sử dụng. Hiện nay, trên thị trường thép hình được phân chia thành các loại thép hình như sau:
Thép hình H
Đây là loại thép có hình chữ H in hoa với các tỉ lệ các cạnh đều nhau, giúp tăng khả năng chống chịu lực tác động cao và phù hợp sử dụng trong các công trình lớn hiện nay. Tùy vào nhu cầu sử dụng, mà thép hình H có đa dạng kích thước, giá thành cũng như xuất xứ.
Thép hình I
Thép hình I có hình dáng gần giống với thép hình H, chiều dài 2 cánh của thép I lại không dài bằng chiều dài của bụng. Thép hình I có độ cứng phương ngang lớn hơn so với phương dọc, giúp tăng khả năng chịu lực cao nên thường hay được sử dụng làm dầm chịu uốn. Đặc biệt, khi ghép 2 cây lại với nhau còn có thể tận dụng làm cột chống chịu lực cho công trình nhà xưởng.
Thép hình U
Đây là loại thép có hình dạng hình chữ U hoa với phần đáy đa số rộng hơn 2 cạnh 2 bên. Loại thép hình U thường được ứng dụng cho các công trình xây dựng dân dụng làm tháp ăng ten khung thùng xe, làm thành dàn cầu hoặc dùng trong trang trí và thiết kế nội thất công trình.
Thép hình V
Thép hình V hay còn được gọi là thép L hoặc thép Góc, có khả năng chịu lực cao và độ bền bỉ kéo dài theo thời gian sử dụng. Đặc biệt, loại thép này được nhiều nhà thầu sử dụng vì chịu được những tác động trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm cao. Khác với các loại thép khác, thép hình V có khả năng liên kết với các dòng thép khác để tạo nên những kết cấu thiết yếu trong quá trình xây dựng và công nghiệp nặng.
Bảng báo giá thép hình mới cập nhật
Giá thép hình hiện nay sẽ có sự chênh lệch giữa đơn vị cung cấp, loại thép hình và kích thước thép. Vì vậy, sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn bảng báo giá thép hình hôm nay dành cho bạn tham khảo nhé!
Bảng báo giá thép hình H
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dài(m) | Thương hiệu & Xuất xứ | Trọng lượng(Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT(VNĐ/Kg) |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8.0 li | 12 | Thép Posco | 206.4 | 20.000 |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9.0 li | 12 | Thép Posco | 285.6 | 20.000 |
3 | Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9.0 li | 12 | Thép Posco | 254.4 | 20.000 |
4 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 li | 12 | Thép Posco | 378 | 20.000 |
5 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 li | 12 | Thép Posco | 484.8 | 20.000 |
6 | Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9.0 li | 12 | Thép Posco | 367.2 | 20.000 |
7 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 li | 12 | Thép Posco | 598.8 | 20.000 |
8 | Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 li | 12 | Thép Posco | 529.2 | 20.000 |
9 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 li | 12 | Thép Posco | 868.8 | 20.000 |
10 | Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 li | 12 | Thép Posco | 681.6 | 20.000 |
11 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 li | 12 | Thép Posco | 1128 | 20.000 |
12 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 li | 12 | Thép Posco | 1644 | 20.000 |
13 | Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 li | 12 | Thép Posco | 1284 | Liên hệ |
14 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 li | 12 | Thép Posco | 2064 | Liên hệ |
15 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 li | 12 | Thép Posco | 1488 | Liên hệ |
16 | Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 li | 12 | Thép Posco | 1368 | Liên hệ |
17 | Thép hình H 488 x 300 x 11 x 17 li | 12 | Thép Posco | 1536 | Liên hệ |
18 | Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 li | 12 | Thép Posco | 1644 | Liên hệ |
19 | Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 li | 12 | Thép Posco | 1812 | Liên hệ |
Bảng báo giá thép hình I
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dài(m) | Thương hiệu & Xuất xứ | Trọng lượng(Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT(VNĐ/Kg) |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 42 | 17.500 |
2 | Thép hình I 100 x 55 x 3.6 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 36 | 17.500 |
3 | Thép hình I 120 x 60 x 4.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 52 | 17.500 |
4 | Thép hình I 120 x 65 x 3.8 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 46 | 17.500 |
5 | Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 75 | 18.000 |
6 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7.0 li | 6 | Thép Posco | 84 | 20.000 |
7 | Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7.0 li | 6 | Thép Posco | 109.2 | 20.000 |
8 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8.0 li | 6 | Thép Posco | 127.8 | 20.000 |
9 | Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8.0 li | 6 | Thép Posco | 154.2 | 20.000 |
10 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9.0 li | 6 | Thép Posco | 177.6 | 20.000 |
11 | Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8.0 li | 6 | Thép Posco | 192 | 20.000 |
12 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9.0 li | 6 | Thép Posco | 220.2 | 20.000 |
13 | Thép hình I 346 x 174 x 6 x 9.0 li | 6 | Thép Posco | 248.4 | 20.000 |
14 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 li | 6 | Thép Posco | 297.6 | 20.000 |
15 | Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 li | 6 | Thép Posco | 339.6 | 20.000 |
16 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 li | 6 | Thép Posco | 396 | Liên hệ |
17 | Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 li | 6 | Thép Posco | 397.2 | Liên hệ |
18 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 li | 6 | Thép Posco | 456 | Liên hệ |
19 | Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 li | 6 | Thép Posco | 477 | Liên hệ |
20 | Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 li | 6 | Thép Posco | 537.6 | Liên hệ |
21 | Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 li | 6 | Thép Posco | 567.6 | Liên hệ |
22 | Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 li | 6 | Thép Posco | 636 | Liên hệ |
23 | Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 li | 6 | Thép Posco | 1110 | Liên hệ |
Bảng báo giá thép hình U
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dài(m) | Thương hiệu & Xuất xứ | Trọng lượng(Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT(VNĐ/Kg) |
1 | Thép hình U 80 x 38 x 4.0 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 31 | 17.500 |
2 | Thép hình U 100 x 45 x 3.0 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 33 | 17.500 |
3 | Thép hình U 120 x 48 x 3.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 42 | 17.500 |
4 | Thép hình U 120 x 50 x 4.7 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 54 | 17.500 |
5 | Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8.0 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 80.4 | Liên hệ |
6 | Thép hình U 140 x 60 x 6 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 67 | Liên hệ |
7 | Thép hình U 150 x 75 x 6.5 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 103 | Liên hệ |
8 | Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7.3 li | 6 | Thép An Khánh/Á Châu | 82.8 | Liên hệ |
9 | Thép hình U 180 x 64 x 5.3 li | 12 | Thép An Khánh/Á Châu | 180 | Liên hệ |
10 | Thép hình U 180 x 68 x 7.0 li | 12 | Thép An Khánh/Á Châu | 256.8 | Liên hệ |
11 | Thép hình U 200 x 69 x 5.4 li | 12 | Thép An Khánh/Á Châu | 204 | Liên hệ |
12 | Thép hình U 200 x 76 x 5.2 li | 12 | Thép An Khánh/Á Châu | 220.8 | Liên hệ |
13 | Thép hình U 200 x 75 x 8.5 li | 12 | Thép An Khánh/Á Châu | 282 | Liên hệ |
14 | Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 295.2 | Liên hệ |
15 | Thép hình U 250 x 90 x 9.0 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 415.2 | Liên hệ |
16 | Thép hình U 280 x 84 x 9.5 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 408.4 | Liên hệ |
17 | Thép hình U 300 x 90 x 9.0 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | Liên hệ |
18 | Thép hình U 380 x 100 x 10.5 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | Liên hệ |
Bảng giá thép hình V
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dài(m) | Thương hiệu & Xuất xứ | Trọng lượng(Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT(VNĐ/Kg) |
1 | Thép hình V 25 x 3.0 li | 6 | Tổ hợp | 6 | Liên hệ |
2 | Thép hình V 30 x 3.0 li | 6 | Tổ hợp | 7.5 | 16.500 |
3 | Thép hình V 40 x 3.0 li | 6 | Tổ hợp | 10 | 16.500 |
4 | Thép hình V 40 x 4.0 li | 6 | Tổ hợp | 13 | 16.500 |
5 | Thép hình V 50 x 3.0 li | 6 | Tổ hợp | 14 | 16.500 |
6 | Thép hình V 50 x 4.0 li | 6 | Tổ hợp | 18 | 16.500 |
7 | Thép hình V 50 x 5.0 li | 6 | Tổ hợp | 22 | 16.500 |
8 | Thép hình V 63 x 3.0 li | 6 | Tổ hợp | 23.5 | Liên hệ |
9 | Thép hình V 63 x 4.0 li | 6 | Tổ hợp | 25.5 | Liên hệ |
10 | Thép hình V 63 x 5.0 li | 6 | Tổ hợp | 28 | 17.000 |
11 | Thép hình V 63 x 6.0 li | 6 | Tổ hợp | 33 | 17.000 |
12 | Thép hình V 70 x 5.0 li | 6 | Tổ hợp | 34.5 | Liên hệ |
13 | Thép hình V 70 x 6.0 li | 6 | Tổ hợp | 39.5 | Liên hệ |
14 | Thép hình V 70 x 7.0 li | 6 | Tổ hợp | 43.5 | Liên hệ |
15 | Thép hình V 75 x 5.0 li | 6 | Tổ hợp | 34.5 | Liên hệ |
16 | Thép hình V 75 x 6.0 li | 6 | Tổ hợp | 39.5 | Liên hệ |
17 | Thép hình V 75 x 7.0 li | 6 | Tổ hợp | 48 | Liên hệ |
18 | Thép hình V 75 x 8.0 li | 6 | Tổ hợp | 53.5 | Liên hệ |
19 | Thép hình V 75 x 9.0 li | 6 | Tổ hợp | 54.5 | Liên hệ |
20 | Thép hình V 100 x 7.0 li | 6 | Tổ hợp | 63 | Liên hệ |
21 | Thép hình V 100 x 8.0 li | 6 | Tổ hợp | 68 | Liên hệ |
22 | Thép hình V 100 x 9.0 li | 6 | Tổ hợp | 90 | Liên hệ |
23 | Thép hình V 100 x 10 li | 6 | Tổ hợp | 86 | Liên hệ |
24 | Thép hình V 120 x 8.0 li | 6 | Tổ hợp | 176.4 | Liên hệ |
25 | Thép hình V 120 x 10 li | 6 | Tổ hợp | 218.4 | Liên hệ |
26 | Thép hình V 120 x 12 li | 6 | Tổ hợp | 259.9 | Liên hệ |
27 | Thép hình V 125 x 8.0 li | 6 | Tổ hợp | 93 | Liên hệ |
28 | Thép hình V 125 x 9.0 li | 6 | Tổ hợp | 104.5 | Liên hệ |
29 | Thép hình V 125 x 10 li | 6 | Tổ hợp | 114.8 | Liên hệ |
30 | Thép hình V 125 x 12 li | 6 | Tổ hợp | 136.2 | Liên hệ |
Tóp 3+ đơn vị cung cấp thép hình uy tín và chất lượng nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình uy tín và chất lượng. Trong đó, phải kể đến là thép Hòa Phát, thép Việt Đức, thép Pomina, thép Việt Nhật….
Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ cũng như sản phẩm thì các bạn hãy chọn các đơn vị có các tiêu chí sau:
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình và sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của khách hàng.
- Giao hàng tận nơi đối với những khu vực thi công
- Hỗ trợ một phần chi phí giao hàng cho khách hàng ở vùng ngoại tỉnh.
- Đảm bảo cam kết chất lượng thép xây dựng khi giao đến tay khách hàng.
- Hàng hóa được giao đúng giờ, đúng tải trọng, đúng yêu cầu kỹ thuật với các loại sản phẩm mà khách hàng yêu cầu.
- Quy trình mua hàng nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
- Chương trình ưu đãi, giảm giá đối với khách hàng khi mua số lượng lớn.
Bài viết trên đây đã được tổng hội xây dựng cập nhật về thông tin bảng báo giá thép hình mới dành cho bạn tham khảo. Hy vọng qua những thông tin chúng tôi đề cập phía trên, sẽ giúp cho bạn lựa chọn được loại thép hình phù hợp về giá thành và yêu cầu của bạn.